FLUKE-113
Đồng Hồ Vạn Năng
FLUKE-114
Thiêt Bị Đo Điện
FLUKE-115
Đồng Hồ Vạn Năng Số
FLUKE-116
Đồng Hồ Vạn Năng HVAC
FLUKE-117
Đồng Hồ Vạn Năng Đo Điện Áp Không Tiếp Xúc
FLUKE-175
Đồng Hồ Vạn Năng True-RMS
FLUKE-177
Đồng Hồ Vạn Năng True-RMS
FLUKE-179
Đồng Hồ Vạn Năng True-RMS
FLUKE-287
Đồng Hồ Vạn Năng Ghi Dữ Liệu Điện Tử True-RMS
FLUKE-287 FVF
FlukeView® Forms Combo Kit
FLUKE-289
Đồng Hồ Vạn Năng Ghi Dữ Liệu True-RMS
FLUKE-289 FVF
FlukeView® Forms Combo Kit
FLUKE-87-5
Đồng Hồ Vạn Năng Công Nghiệp
FLUKE-87V-MAX
Đồng Hồ Vạn Năng True-RMS
FLUKE-323
Ampe Kìm True-RMS
FLUKE-324
Ampe Kìm True-RMS
FLUKE-325
Ampe Kìm True-RMS
FLUKE-374 FC
Ampe Kìm AC/DC True-RMS
FLUKE-375 FC
Ampe Kìm AC/DC True-RMS
FLUKE-376
Ampe Kìm AC/DC True-RMS với iFlex
FLUKE-376 FC
Ampe Kìm True-RMS
FLUKE-373
Ampe Kìm True-RMS
FLUKE-374
Ampe Kìm AC/DC True-RMS
FLUKE-375
Ampe Kìm AC/DC True-RMS
FLUKE-1503
Đồng Hồ Đo Điện Trở Cách Điện
FLUKE-1507
Đồng Hồ Đo Điện Trở Cách Điện
FLUKE-1577
Đồng Hồ Vạn Năng Cách Điện
FLUKE-1587
Đồng Hồ Vạn Năng Cách Điện
FLUKE-1587 FC
Đồng Hồ Vạn Năng Cách Điện
*Fluke Connect (FC) chỉ khả dụng tại một số quốc gia. Liên hệ đại diện của Fluke tại địa phương để biết chi tiết.
• | Chức năng đo trở kháng thấp VCHEK™ LoZ để kiểm tra đồng thời điện áp hoặc tính thông mạch* |
• | Hiệu dụng thực để đo chính xác AC trên các tải phi tuyến tính |
• | Màn hình lớn có đèn nền cho phép nhìn dễ dàng trong các khu vực chiếu sáng kém |
• | AutoVolt: Lựa chọn điện áp ac/dc tự động |
• | Đèn nền LED trắng lớn để làm việc trong các vùng chiếu sáng kém |
• | Điện trở và tính thông mạch |
• | Chế độ Tối thiểu/Tối đa/Trung bình để ghi lại tăng giảm tín hiệu |
• | Tiêu chuẩn an toàn CAT III 600 V |
• | Đèn nền LED trắng lớn để làm việc trong các vùng chiếu sáng kém |
• | Điện trở và tính thông mạch |
• | Chế độ Tối thiểu/Tối đa/Trung bình để ghi lại tăng giảm tín hiệu |
• | Tiêu chuẩn an toàn CAT III 600 V |
• | Máy đo nhiệt độ tích hợp cho ứng dụng HVAC |
• | Microampe để kiểm tra cảm biến lửa |
• | Trở kháng đầu vào thấp: giúp tránh các số đo không chính xác do điện áp ảo (nguồn ảo) |
• | Đèn nền LED trắng lớn để làm việc trong các vùng chiếu sáng kém |
• | Công nghệ VoltAlert™ để thử điện không tiếp xúc |
• | AutoVolt lựa chọn điện áp ac/dc tự động |
• | Trở kháng đầu vào thấp: giúp tránh các số đo không chính xác do điện áp ảo (nguồn ảo) |
• | Đèn nền LED trắng lớn để làm việc trong các vùng chiếu sáng kém |
• | Đo điện áp và dòng điện hiệu dụng thực |
• | Độ chính xác cơ sở 0,09% (177, 179) |
• | Độ phân giải 6000 counts |
• | TĐo điện áp và dòng điện hiệu dụng thực |
• | Độ chính xác cơ sở 0,09% (177, 179) |
• | Độ phân giải 6000 counts |
• | Màn hình số có biểu đồ cột analog và đèn nền (177, 179) |
• | Chọn dải đo tùy chỉnh và tự động |
• | 1000V AC/DC; 10A AC/DC (với cáp đo và giắc cường độ dòng điện); trở kháng 50 MΩ; điện dung 10.000 μF, tần số 100 kHz; nhiệt độ từ -40℃ đến 400℃ |
• | Mạnh mẽ, nhanh chóng và chính xác với chức năng đo khoảng cách thủ công và tự động, chức năng Giữ màn hình, Giữ tự động và ghi số liệu trung bình nhỏ nhất/lớn nhất |
• | Màn hình kỹ thuật số có đèn nền, đồ thị dạng thanh analog và phép đo nhiệt độ tích hợp sẵn với cặp nhiệt đi kèm. |
• | Bản nâng cấp mới V 1.1! Zoom theo xu hướng tạo khả năng xem và phân tích dữ liệu TrendCapture tốt nhất; xem chi tiết ở độ phóng đại gấp 5 lần. |
• | Bản nâng cấp mới V 1.1! Màn hình Simplified Record khi thiết lập quá trình ghi |
• | Bản nâng cấp mới V 1.1! Chức năng ghi bằng bộ nhớ mở rộng để giám sát tự động các tín hiệu theo thời gian. Sử dụng TrendCapture tích hợp, người dùng có thể xem lại số đo đã ghi bằng biểu đồ mà không cần máy tính. Lưu trữ đến 15.000 sự kiện đã ghi. |
• | MỚI - Hiện tương thích với ứng dụng di động Fluke Connect và tất cả các công cụ kiểm tra hỗ trợ Fluke FC với đầu nối hồng ngoại ir3000 FC tùy chọn (được bán riêng). |
• | MỚI - Cho phép nhóm của bạn xem những gì bạn thấy ngay lập tức với cuộc gọi điện video ShareLive ™ (yêu cầu ứng dụng di động Fluke Connect và đầu nối không dây ir3000 FC). |
• | Bộ lọc AC có thể lựa chọn (chế độ làm mịn) giúp hiển thị đọc ổn định hơn khi tín hiệu đầu vào thay đổi nhanh chóng hoặc nhiễu |
• | MỚI – Màn hình lớn ¼ VGA với 50.000 count, có đèn nền trắng. Nhiều nhóm thông tin đo lường có thể hiển thị đồng thời. |
• | MỚI – Ghi nhiều phiên hoặc ghi dữ liệu liên tục trong hơn 200 giờ. Điều này hữu ích để định rõ đặc điểm hiệu suất thiết kế hoặc giám sát tự động. |
• | MỚI - Màn hình trợ giúp tích hợp nút thông tin i-info cho nhiều chức năng đo. Bạn không chắc chắn về một chức năng? Hãy chọn chức năng đó và nhấn nút “i”. |
• | MỚI – Chức năng điện áp trở kháng thấp LoZ. Chức năng điện áp trở kháng thấp giúp tránh các số đo không chính xác do “điện áp ảo (nguồn ảo)”. Đây cũng là chế độ khuyên dùng khi kiểm tra có hay không có nguồn điện trực tiếp. |
• | MỚI - Hiện tương thích với ứng dụng di động Fluke Connect và tất cả các công cụ kiểm tra hỗ trợ Fluke FC với đầu nối hồng ngoại ir3000 FC tùy chọn (được bán riêng). |
• | Hai đầu cuối dải 50 ohm với độ phân giải 1 miliohm, dòng nguồn 10 mA. Hữu ích để đo và so sánh sự khác biệt về điện trở cuộn dây động cơ hoặc điện trở tiếp xúc. |
• | TrendCapture hiển thị đồ họa phiên dữ liệu đã ghi để nhanh chóng xác định xem liệu có thể đã xảy ra bất thường hay không. |
• | Chức năng độc đáo giúp đo điện áp và tần số chính xác trên biến tần và thiết bị có nhiễu điện khác (87V) |
• | Đo nhiệt độ tích hợp tiện lợi cho phép bạn lấy số đo nhiệt độ mà không phải mang theo dụng cụ riêng (87V) |
• | Dây treo nam châm tùy chọn để bạn dễ dàng lắp đặt và quan sát trong khi rảnh tay thực hiện công việc khác |
• | Chịu được khi thả rơi ở độ cao đến 4 mét (13 feet) với lớp vỏ cường lực công nghiệp và túi đựng |
• | Vỏ chống nước, chống bụi IP67 dành cho những công trường khắc nghiệt nhất |
• | Cáp đo Fluke TL175 TwistGuard™ cao cấp |
• | Gấp đôi thời lượng pin so với 87V (đến 800 giờ); các phím có đèn nền để sử dụng trong môi trường tối |
• | Đo dòng điện ac 400 A |
• | Đo điện áp ac và dc 600 V |
• | Điện áp và dòng điện ac hiệu dụng thực giúp đo chính xác các tín hiệu phi tuyến tính |
• | Đo điện trở lên đến 40 kΩ với khả năng phát hiện thông mạch |
• | Đo dòng điện ac 400 A |
• | Đo điện áp ac và dc 600 V |
• | Điện áp và dòng điện ac hiệu dụng thực giúp đo chính xác các tín hiệu phi tuyến tính |
• | Đo điện trở lên đến 40 kΩ với khả năng phát hiện thông mạch |
• | Đo dòng điện ac và dc 400 A |
• | Đo điện áp ac và dc 600 V |
• | Điện áp và dòng điện ac hiệu dụng thực giúp đo chính xác các tín hiệu phi tuyến tính |
• | Máy đo kẹp tiên tiến truyền các phép đo đến điện thoại thông minh của bạn qua Fluke Connect® để xem ở khoảng cách an toàn hơn |
• | Thực hiện các phép đo dòng điện AC và DC đến 600 A và các phép đo điện áp AC và DC đến 1000 V |
• | Đo dòng điện AC đến 2500 A AC với đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex tùy chọn |
• | Đo điện trở đến 6000 Ω với tính năng phát hiện liên tục |
• | Đồng hồ kẹp hiệu suất cao đo điện áp rất thấp và điện trở cao |
• | Truyền các phép đo tới điện thoại thông minh của bạn qua Fluke Connect® để bạn có thể xem chúng ở khoảng cách an toàn hơn |
• | Đo dòng điện AC đến 2500 A AC với đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex tùy chọn |
• | Đo dòng điện AC và DC đến 600 A, và điện áp AC và DC đến 1000 V |
• | Đo dòng điện AC đến 2500 A AC với đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex tùy chọn |
• | Đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex mở rộng dải đo đến 2500 A ac |
• | CAT IV 600 V, CAT III 1000 V |
• | Điện áp và dòng điện ac hiệu dụng thực giúp đo chính xác các tín hiệu phi tuyến tính |
• | Chức năng ghi giá trị tối thiểu, tối đa, trung bình và dòng điện khởi động để tự động ghi các mức biến thiên |
• | Đo dòng AC / DC với đầu dò dòng iFlex đi kèm |
• | Bộ lọc thông thấp VFD cho phép đo chính xác các tín hiệu phi tuyến tính |
• | Ghi nhật ký, xu hướng và theo dõi từ xa để xác định các lỗi không liên tục |
• | Đo cường độ dòng điện để lọc tiếng ồn và bắt dòng điện khởi động |
• | Đo dòng điện ac 600 A bằng kìm cố định |
• | Đo điện áp AC và DC 600 V |
• | Chức năng xử lý tín hiệu hiện đại cho phép sử dụng trong các môi trường điện nhiễu trong khi cung cấp số đo ổn định |
• | CAT IV 300 V, CAT III 600 V |
• | Đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex (bán riêng) mở rộng dải đo đến 2500 A ac đồng thời tăng cường tính linh hoạt cho màn hình, tăng khả năng đo dây dẫn có kích thước bất thường và khả năng tiếp cận dây điện. |
• | CAT IV 600 V, CAT III 1000 V |
• | Công nghệ đo dòng điện khởi động độc quyền để lọc nhiễu và ghi lại chính xác dòng diện khởi động động cơ như mạch bảo vệ nhận thấy |
• | Thiết kế tiện dụng vừa với tay bạn và có thể sử dụng khi đeo thiết bị bảo hộ an toàn |
• | Đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex mở rộng dải đo đến 2500 A ac và tăng tính linh hoạt cho màn hình, khả năng đo dây dẫn có kích thước bất tiện và khả năng tiếp cận dây điện. |
• | CAT IV 600 V, CAT III 1000 V |
• | Điện áp và dòng điện ac hiệu dụng thực giúp đo chính xác tín hiệu phi tuyến tính |
• | Dải đo 500 mV dc để kết nối với các phụ kiện khác |
• | Bộ lọc thông thấp được tích hợp và chức năng xử lý tín hiệu hiện đại cho phép sử dụng trong các môi trường điện nhiễu mà vẫn cung cấp số đo ổn định |
• | RMS đích thực |
• | Màn hình lớn có đèn nền |
• | Phát hiện mạch sống ngăn cản việc kiểm tra cách điện nếu phát hiện điện áp> 30 V để tăng cường bảo vệ người dùng |
• | CAT III 1000V, CAT IV 600V loại đo lường |
• | An toàn là trên hết. Kết nối máy kiểm tra cách điện, sau đó tránh xa nguy cơ bị tổn hại bằng cách theo dõi các phép đo kiểm tra của bạn từ xa |
• | Chứng minh công việc của bạn được hoàn thành đúng bằng cách nhanh chóng xem và chia sẻ kết quả kiểm tra độ bền cách điện không dây với điện thoại thông minh của bạn |
• | Nhanh chóng tìm ra sự cố bằng cách lưu và so sánh các phép đo theo thời gian trên thiết bị không dây |
• | Kiểm tra tỷ lệ theo thời gian PI / DAR |
• | Tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc với chức năng Tự động tính chỉ số phân cực (PI) và tỷ lệ hấp thụ điện môi (DAR) (chỉ có trên 1507) |
• | Giúp việc đo nhiều lần trở nên đơn giản và dễ dàng với chức năng So sánh (đạt/không đạt) của 1507 (chỉ có trên 1507) |
• | Đo nhiều lần hoặc tại nơi khó tiếp cận giờ đây thật đơn giản với que đo điều khiển |
• | Chức năng báo mạch có điện giúp tránh đo cách điện nếu phát hiện thấy điện áp > 30 V để bảo vệ người dùng tốt hơn |
• | Tự động giải phóng tích điện lưu (capacitive) để bảo vệ người dùng tốt hơn |
• | Tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc với chức năng Tự động tính chỉ số phân cực (PI) và tỷ lệ hấp thụ điện môi (DAR) (chỉ có trên 1507) |
• | Giúp việc đo nhiều lần trở nên đơn giản và dễ dàng với chức năng So sánh (đạt/không đạt) của 1507 (chỉ có trên 1507) |
• | Đo nhiều lần hoặc tại nơi khó tiếp cận giờ đây thật đơn giản với que đo điều khiển |
• | Chức năng báo mạch có điện giúp tránh đo cách điện nếu phát hiện thấy điện áp > 30 V để bảo vệ người dùng tốt hơn |
• | Tự động giải phóng tích điện lưu (capacitive) để bảo vệ người dùng tốt hơn |
• | Điện áp thử nghiệm cách điện 500 V, 1000 V |
• | Kiểm tra cách điện: 0,1 MΩ đến 600 MΩ |
• | Tự động xả điện áp điện dung |
• | Điện áp AC / DC |
• | Milivôn DC |